//= get_template_directory_uri() ?>
Công ty CP chứng khoán Guotai Junan (Việt Nam) trân trọng thông báo:
Kể từ ngày 01/07/2025, phí lưu ký chứng khoán và một số loại phí liên quan sẽ chính thức chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo quy định của Luật thuế số 48/2024/QH15. Công ty CP chứng khoán Guotai Junan (Viet Nam) thông báo mức biểu phí mới giao dịch áp dụng cho đến khi Công ty có biểu phí mới hoặc khi có thông báo mới của Bộ tài chính.
STT | Loại giao dịch | Mức phí/ Giá trị |
---|---|---|
I | Biểu phí giao dịch | |
1 | Phí mở tài khoản | Miễn phí |
II | Giao dịch thỏa thuận, giao dịch trực tiếp tại quầy và qua điện thoại | |
1 | GTGD < 100 triệu đồng | 0.25% |
2 | 100 triệu đồng <= GTGD < 500 triệu đồng | 0.2% |
3 | GTGD >= 500 triệu đồng | 0.15% |
4 | Giao dịch online qua iweb, GTJA mobile, home trading, giao dịch thỏa thuận | 0.15% |
III | Biểu phí Chứng khoán Cơ sở | |
1 | Phí lưu ký cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có đảm bảo | 0,297 VNĐ/1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng |
2 | Phí lưu ký trái phiếu | 0,22 VNĐ/1 trái phiếu/tháng, tối đa 2.200.000 đồng/tháng/mã trái phiếu doanh nghiệp |
3 | Phí chuyển khoản chứng khoán sang TVLK khác, chuyển khoản tất toán tài khoản | 0,33 VND/CK/lần chuyển khoản. Tối đa 330.000 VND/1 mã ck/1 lần Tối thiểu: 55.000 VND/lần chuyển khoản |
4 | Phí ứng trước (tối thiểu 20.000đ/1 lần) | 11%/năm |
IV | Lãi suất vay margin | |
1 | Lãi suất vay margin trong hạn | 9.9%/năm |
2 | Lãi suất vay margin quá hạn | Bằng 150% lãi suất trong hạn |
V | Biểu phí khác | |
1 | Phí rút chứng khoán lưu ký | 110.000 VNĐ/ 01 lần |
2 | Phí dịch vụ phong tỏa chứng khoán: phong tỏa tự nguyện, phong tỏa đăng ký biện pháp bảo đảm, phong tỏa chứng khoán làm tài sản đảm bảo cho các khoản vay tại tổ chức tín dụng (bao gồm phong tỏa có đăng ký biện pháp bảo đảm và không đăng ký biện pháp bảo đảm) | Phí dịch vụ: Phí GTJA + phí VSDC. - GTJA: 0,17% giá trị chứng khoán phong tỏa theo mệnh giá đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm. - VSDC: 0,11% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm Tối thiểu 550.000 đồng/mã/1 lần; tối đa 11.000.000 đồng/mã/1 lần. |
3 | Phí xác nhận Nhà đầu tư chứng khoán chuyên nghiệp | 220.000 VNĐ/lần |
4 | Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán, bao gồm chuyển quyền sở hữu do chào mua công khai (áp dụng đối với cả bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền). | GTJA: 0,165%/giá trị chuyển quyền sở hữu (tối thiểu 110.000 VNĐ) |
5 | Phí cho, tặng thừa kế trừ các trường hợp tặng cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau (áp dụng đối với cả bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền). | GTJA: 0,165%/giá trị chuyển quyền sở hữu đối với cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm |
6 | Phí gia hạn | Thu phí theo thỏa thuận + 10% VAT |